• :
  • :
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN THUẬN CHÂU
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Thông báo 126 /TB-BVTC Về việc mời chào giá và hồ sơ năng lực

THÔNG BÁO MỜI CHÀO GIÁ VÀ HỒ SƠ NĂNG LỰC

 

Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu  

Địa chỉ: Tiểu khu 9, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn la

Điện thoại: 0212.3848.781;                   Mã số thuế: 5500364614

  1. Thông báo:

          Kính mời: Các đơn vị có đủ khả năng, kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu thẩm định giá gói thầu số 02: Mua hóa chất xét nghiệm năm 2023-2024 của Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu;

Cụ thể gói thầu: Thẩm định giá gói thầu số 02: Mua hóa chất xét nghiệm năm 2023-2024 của Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu;theo danh mục như sau:

(Có danh mục chi tiết kèm theo)

2. Thời hạn cung cấp: Trong vòng 10 ngày  kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

3. Hồ sơ chào giá, hồ sơ năng lực: Được ghi đầy đủ, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (đơn vị tham gia: gửi kèm báo giá và hồ sơ năng lực).

4. Giá chào: Phải bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, được chào bằng đồng tiền Việt Nam.

5. Nguồn vốn: Nguồn thu sự nghiệp của đơn vị.

6. Hình thức hợp đồng: Trọn gói.

7. Hình thức: Chỉ định thầu rút gọn.

8. Thời gian nhận báo giá và hồ sơ năng lực: Các công ty tham gia gửi báo giá, hồ sơ năng lực về Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu  từ 09h00 phút ngày 20/11/2023 đến trước 15h00 phút ngày 30/11/2023.

9. Địa điểm: Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu.

Địa chỉ: Tiểu khu 9, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu kính mời các công ty, tổ chức cá nhân,  có đủ điều kiện gửi báo giá vào thời gian và địa điểm nêu trên./.

PHỤ LỤC II
DANH MỤC HOÁ CHẤT XÉT NGHIỆM NĂM 2023- 2024
(Kèm theo thông báo mời thẩm định giá ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Bệnh viện Đa khoa huyện Thuận Châu) 
       
STTTên hàng hóaCấu hình, tính năng ký thuậtXuất xứ hàng hóaĐơn vị tínhSố lượng dự kiến Ghi chú
1ALBUMINHóa chất chẩn đoán Albumin dùng cho máy phân tích sinh hóa. Theo nguyên lý phản ứng giữa Albumin trong huyết thanh hoặc huyết tương và dye bromocre green sẽ tạo kết tủa mầu. Độ hấp thụ mầu của kết tủa này phụ thuộc vào nồng độ Albumin.
- Phương pháp đo Bromocresol green
- Độ tuyến tính tối đa 6g/dL
Hộp gồm 4x50ml
Thành phần  :
- Succinate Buffer 75mmol/L
- Bromocresol green 0.14g/L
- Albumin standard  3g/dL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 12 
2Bilirubin Direct-DCHóa chất chẩn đoán Bilirubin Direct dùng cho máy phân tích sinh hóa. Acid sulfanilic phản ứng với natri nitric để tạo thành acid sulfanilic diazotized. Bilirubin Direct phản ứng với acid sulfanilic diazotized để tạo thành azobilirubin là một kết tủa. Đo độ hấp thụ màu kết tủa này để định lượng Bilirubin Direct trong huyết thanh/ huyết tương
- Phương pháp đo Modified Diazo
- Độ tuyến tính tối đa 20mg/dL
Hộp gồm 5x 100ml
Thành phần:
- Sulfanilic acid 28.9mmol/L
- Hydrochloric 165mmol/L
- Preservatives and Stabilizers
- Direct bilirubin activator
Sodium metavanadate 4 mmol/L
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 10 
3Bilirubin TotalHóa chất chẩn đoán Bilirubin Total dùng cho máy phân tích sinh hóa. Acid sulfanilic phản ứng với natri nitric để tạo thành acid sulfanilic diazotized. Bilirubin Total phản ứng với acid sulfanilic diazotized để tạo thành TAB azobilirubin là một kết tủa. Đo độ hấp thụ màu kết tủa này để định lượng Bilirubin Total trong huyết thanh/ huyết tương
- Phương pháp đo Modified TAB
- Độ tuyến tính tối đa 25mg/dL
Hộp gồm 5x100ml
Thành phần :
- Sulfanilic acid 28.9mmol/L
- Hydrochloric acid 165 mmol/L
- Dimethyle sulfoxide 7 mmol/L
- Total Bilirubin Activator
Hộp gồm 4 X 50 mL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 10 
4CHOLESTEROL Hóa chất chẩn đoán Cholesterol dùng cho máy phân tích sinh hóa. Nguyên lý  định lượng Cholesterol dựa vào phản ứng sau :
   Cholesterol esterase
Cholesterol ester +H2O -> Cholesterol + fatty acids
  Cholesterol Oxidase
Cholesterol + O2--> 4-Cholesten-3- one + H2O2
     Peroxidase
2H2O2 +Phenol+4-Aminoantipyrine -> - Red quinone + 4H2O
Xác định nồng độ Cholesterol dựa vào độ hấp thụ màu sắc của Red quinone
- Phương pháp đo CHOD-PAP
- Độ tuyến tính tối đa 600mg/dL
Thành phần:
- Pipes Buffer 50mmol/L
- SodiumCholate 0.5mmol/L
- 4-aminoantipyrine 0.5mmol/L
- Cholesterol Esterase >180U/L
- Cholesterol Oxidase > 200U/L
- Peroxidase > 100U/L
- Cholesterol standard  200mg/dL.Hộp gồm 5 x 100 mL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 25 
5Creatinine  JaffeHóa chất chẩn đoán creatinine dùng cho máy phân tích sinh hóa dựa theo nguyên lý : Creatinine phản ứng với axit picric để tạo thành một hợp chất màu, creatinine alkaline picrate. Sự thay đổi độ hấp thụ tỷ lệ với nồng độ creatinine .
- Phương pháp đo Modified Jaffe’s
- Độ tuyến tính tối đa 24mg/dL
Thành phần :
- Sodium hydroxide 300mmol/L
- Sodium Phosphate 25mmol/L
- Sufactant
- Picric Acid 8.73 mmol/L
- Creatinine standard 2 mg/dL
Hộp gồm 4 X 100 mL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 60 
6Glucose-GOD PAPHóa chất chẩn đoán Glucose dùng cho máy phân tích sinh hóa  dựa theo nguyên lý phản ứng sau : 
      Glucose Oxidase
Glucose+ O2 + H2O2 -> Gluconic acid + H2O2
    Peroxidase
2H2O2+phenol + 4-Aminoantipyrine -> Quinonimine + 4H2O
Xác định độ hấp thụ màu của Quinonnimine để xác định nồng độ của Glucose trong mẫu.
- Phương pháp đo GOD -PAP
- Độ tuyến tính tối đa 600mg/dL
Hộp gồm 5x100ml
Thành phần :
- Tris Buffer 92mmol/L
- Glucose Oxidase 15,000U/L
- 4- Aminophenazone 2.6mmol/L
-  Phenol 0.3 mmol/L
- Glucose standard  100 mg/d. Hộp gồm 5x100ml
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 60 
7GOT(ASAT)  IFCCHóa chất chẩn đoán SGOT dùng cho máy phân tích sinh hóa hóa dựa theo nguyên lý phản ứng sau :
    AST
L- Asparate + α - ketoglutarate ------------> Oxaloacetate + L-Glutamate.
    MDH
Oxaloacetate + NADH + H+ --------------> L- Malate + NAD+
AST – Aspartate aminotransferase.
MDH : Malate dehydrogenase
Sự thay độ hấp thụ màu theo chiều giảm các sản phẩm phản ứng theo thời gian ở bước sóng 340nm tỉ lệ với nồng độ AST (SGOT)
- Độ tuyến tính tối đa 1000 U/L
Thành phần hoá học :
- Tris Buffer 88mmol/L
- L-Aspartate 260mmol/L
- LDH > 1,500U/L
- MDH > 900U/L
- a-ketoglutarate 12mmol/L
- NADH 0.24mmol/L
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hộp gồm 4 x 125 mL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.

 
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 60 
8GPT(ALAT)  IFCCHóa chất chẩn đoán SGPT dùng cho máy phân tích sinh hóa hóa dựa theo nguyên lý phản ứng sau :
    ALT
L-Alanine + α−ketogutarate -->Pyruvate +L-Glutamate
   LDH
Pyruvate +NADH+ H+---> L-Lactate +NAD+
ALT – Alanine aminotranferase
LDH - Lactate dehydrogenase
Sự thay độ hấp thụ màu theo chiều giảm các sản phẩm phản ứng theo thời gian ở bước sóng 340nm tỉ lệ với nồng độ ALT (SGPT)
- Độ tuyến tính tối đa 1000 U/L
Thành phần hoá học :
- Tris Buffer 110mmol/L
- L-Alanine 600mmol/L
- LDH > 1,500U/L
- alpha-ketoglutarate 16mmol/L
- NADH 0.24mmol/L
Hộp gồm 4 x 125 mL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 60 
9g-GT IFCCHóa chất chẩn đoán Gama GT dùng cho máy phân tích sinh hóa hóa dựa theo nguyên lý phản ứng
      Gamma GT
GLUPA-C+Glycylglycine -> L-Gamma-Glutamyl-GlycyLglycine +
5-Amino-2-nitrobenzoic acid.
GLUPA-C: L-Gamma -Glutamyl-3 Carboxy-p-nitroanilide
   Sự thay độ hấp thụ màu theo chiều tăng các sản phẩm phản ứng theo thời gian ở bước sóng 405nm tỉ lệ với nồng độ Gama GT
- Phương pháp đo Szasz
- Độ tuyến tính tối đa 232 U/L
Thành phần hoá học :
- Tris Buffer 133mmol/L
- Glycylglycine 138mmol/L
- Glupa-c 23mmol/L                                                                                                                         Hộp gồm 1x125 ml
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 12 
10AmylaseHóa chất chẩn đoán Amylase dùng cho máy phân tích sinh hóa. CNPG3 dưới tác động của Amylase trong huyết thanh/ huyết tương sẽ giải phóng 2- chloro-4- nitrophenol (CNP), 2- chloro-4- nitrophenyl – alpha- maltoside (CNP).  Dựa vào độ hấp thụ của phản ứng động học này để tính toán nồng độ amylase trong huyết thanh/ huyết tương.
- Phương pháp đo CNPG3
- Độ tuyến tính tối đa 2000 U/L
Thành phần :
- Mes Buffer 50mmol/L
- CNPG3 2.27mmol/L
- Calcium Chloride 60mmol/L
- Sodium Chloride 70mmol/L
-  Activator 900mmol/L
Hộp gồm 4x10mL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 25 
11Protein totalHóa chất chẩn đoán Total Protein dùng cho máy phân tích sinh hóa hóa dựa theo nguyên lý sau : xác định màu của Total protein dựa trên các nguyên tắc của phản ứng Biuret (muối đồng trong một môi trường kiềm). Protein trong mẫu huyết tương hoặc huyết thanh hình thành phức màu xanh khi được xúc tác bằng các ion cupric trong dung dịch kiềm. Cường độ của màu xanh tỷ lệ thuận với nồng độ protein. Do vậy đo độ hấp thụ của dung dịch cuối phản ứng tính toán ra nồng độ của Protein trong mẫu.
- Phương pháp Direct Biure
- Độ tuyến tính tối đa 150 g/L
Thành phần hoá học :
- Potassium iodide  6mmol ?L
- Potassium sodium tartarate 21mmol/L
- Copper Sulphate 6mmol/L
- Sodium hydroxide 58mmol/L
- Protein standard 60 g/L
Hộp gồm 4 X 50 mL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 12 
12TriglyceridesDùng trong xét nghiệm Triglycerides
2H2O2+4-Aminoantipyrine+p-Chlorophenol ---> Red quinonemine
GPO = Glycereol-3-phosphate Oxidase.
LPL = Lipoprotein Lipase
GK = Glycerol Kinase
Xác định độ hấp thụ màu của Red Quinonnimine để xác định nồng độ của Triglycerides  trong mẫu.
- Phương pháp GPO-PAP
- Độ tuyến tính tối đa 1000 mg/dL
Thành phần hoá học :
- Pipes Buffer 5mmol/L
- P- Chlorophenol    5.3mmol/L
- Potasium ferrocynate 10mmol/L
- Magnesium Salt 17mmol/L
- 4-aminoantipyrine 0.9mmol/L
- ATP 3.15mmol/L
- Lipoprotein Lipase > 1,800U/L
- Glycerol kinase > 450U/L
- Glycerol-3-phosphate oxidase > 3,500U/L
-  Peroxidase > 450U/L
- Triglycerides standard  200mg/dL
Hộp gồm 4 x 50 mL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 20 
13Urea-UV  Dùng trong xét nghiệm Urea-UV 
- Phương pháp Urease / GLDH
- Độ tuyến tính tối đa 500mg/dL
Thành phần hoá học :
- Buffer(pH 7.55)  75mmol/L
- ADP 0.7mmol/L
- a-ketoglutarate 9mmol/L
- Urease > 6,500U/L
- GLDH > 1,100U/L
- NADH 0.25mmol/L
- 2- Oxoglutarate 5mmol/L
- Urea standard  50mg/dL
Hộp gồm 4x125ml
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 60 
14Uric AcidDùng trong xét nghiệm Uric Acid
Xác định độ hấp thụ màu của Red quinone để xác định nồng độ của Uric Acid trong mẫu
- Phương pháp Uriase - PAP
- Độ tuyến tính tối đa 25m g/dL
Thành phần hoá học :
- Phosphate Buffer 180mmol/L
- DHBS   2mmol/L
- Amino-4-antipyrine  0.23mmol/L
- Uricase > 60U/L
- Peroxidase > 660U/L
-  Uric Acid standard  6mg/dL
Hộp gồm 5x100ml
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 10 
15CK-NAC IFCCHóa chất chẩn đoán Creatine kinase dùng cho máy phân tích sinh hóa hóa dựa theo nguyên lý phản ứng sau :
  Creatine Phosphate + ADP---> Creatine +ATP
 ATP + Glucose----> ADP + Glucose – 6- phosphate +ATP
G6P – DH
G-6-P + NADP+---> D-Gluconate -6-phosphate + NADPH + H+
CK – Creatine Kinase
HK – Hexokinase
G-6-P-D-Glucose-6-phosphate
G-6-PDH-Glucose-6-Phosphate dehydrogenase.
Sự thay độ hấp thụ màu theo chiều tăng các sản phẩm phản ứng theo thời gian ở bước sóng 340nm tỉ lệ với nồng độ CK.
- Phương pháp đo Optimized IFCC
- Độ tuyến tính tối đa 1700 U/L
Thành phần hoá học :
- D-Glucose
 125 mmol/L
- N-Acetyl-L-cysteine 25 mmol/L

- Magnesium acetate 12.5 mmol/L
 - NADP 2.4 mmol/L

- EDTA
2.0 mmol/L
- Hexokinase
 >=6800 U/L
- Creatine Phosphate 250 mmol/L
- ADP
 15.2 mmol/L
- AMP
25 mmol/L
- Diadenosine pentaphosphate 103
 mmol/L
- G-6-PDH  >8800 U/L
Hộp gồm 2x30ml
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 20 
16HDL-DirectDùng trong xét nghiệm HDL Cholesterol
Hóa chất chẩn đoán HDL Cholesterol  dùng cho máy phân tích sinh hóa dựa theo nguyên lý đo cường độ màu sắc sản phẩm cuối của phản ứng ,thay đổi theo nồng độ HDL – Cholesterol tham gia vào phản ứng.
- Phương pháp đo Enzyme selective protection
- Độ tuyến tính tối đa 150mg/dL
Thành phần :
- N-Ethyl-N-(3-methylphenyl)-N’succinylethyenediame(EMSE)
- Cholesterol oxidase 2x10ml
- 4-Aminoantipyrin 1x30ml
Hộp gồm 2x60ml
 Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 26 
17LDL-DirectDùng trong xét nghiệm LDL-Direct
Hóa chất chẩn đoán LDL Cholesterol  dùng cho máy phân tích sinh hóa dựa theo nguyên lý đo cường độ màu sắc sản phẩm cuối của phản ứng ,thay đổi theo nồng độ LDL – Cholesterol tham gia vào phản ứng.
- Phương pháp đo Enzyme selective protection
- Độ tuyến tính tối đa 450mg/dL
Thành phần hoá học :
- CHE, CO 1.2 U/mL
- Cholesterol Esterase > 2U/mL
- Cholesterol Oxidase > 1mmol/L
- 4-Aminoantipyrin 0.5 mmol/L
- Good’s buffer pH 6.3
-N,N-bis(4-sulfobutyl)-m-toluidine
- Disodium salt (DSBmT) 1.0 mmol/l
-Peroxidase
Hộp gồm 2x60ml
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Hộp 26 
18CalibDùng trong xét nghiệm Calib Hộp gồm 3ml/lọ
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Lọ 15 
19Control NDùng trong xét nghiệm QC dải thấp Hộp gồm 5ml/lọ
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Lọ 39 
20Control PDùng trong xét nghiệm QC dải cao Hộp gồm 5ml/lọ
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Agappe Disagnotsics / Thụy sỹ Lọ 39 
21Nước rửa máy sinh hóa ExtranNước rửa dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa
Bảo quản thuốc thử ở  nhiệt độ thường
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Merck/Đứcml 15.000 
22Samp cup cho máy sinh hóaCấu tạo tròn, vật liệu nhựa cứng, trong suốt
Kích thước: Đường kính 1,5cm, chiều cao 3,5cm. Tương thích và sử dụng được cho máy sinh hóa. Túi gồm 500c/túi
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
Nantong Renon Laboratory Equipment Co., Ltd;Trung QuốcTúi 20 
23Hóa chất xét nghiệm cồn trong máu (Ethanol)Đo nồng độ cồn trong huyết tương, huyết thanh, máu toàn phần hoặc nước tiểu người.
Thành phần: R1- Enzyme coenzyme (NAD+, ADH, TRIS Buffer, Stabiliser, Preservatives); R2 - Standard.
Giá trị tuyến tính lên đến 300 mg/dL (65 mmol/L).
Giới hạn phát hiện: khoảng 10 mg/dL.
Hộp gồm R1 1x80 R2 1x20ml
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485
Biolabo S.A.S;PhápHộp 32 
24Hóa chất calib  cho xét nghiệm  EthanolVật liệu kiểm soát cho xét nghiệm định lượng Ethanol Hộp gồm 10ml/lọDiasys Diagnostic Systems GmbH;ĐứcLọ 6 
25Hóa chất chuẩn EthanolDùng để QC bằng cách theo dõi độ chính xác để xác định nồng độ các chất đang được phân tích như quy định trong bảng giá trị.
Thành phần: R1 - Pathological control Ammonia, ethanol, CO2. Hộp gồm 10ml/lọ.
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485
Biolabo S.A.S;PhápLọ 6 
26Cartridge đo (PH, PC02, P02), HCTHóa chất xét nghiệm khí máu Gem 3000
Bảo quản ở nhiệt độ thường
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Instrumentation Laboratory Company;Hoa KỳTest 1.800 
27Hóa chất điện giải 5 thông số Na/K/Cl/Ca/PhThành phần gồm:
Chất chuẩn A: 530ml
Chất chuẩn B: 210ml
Chất chuẩn C: 220ml
Dung dịch tham chiếu: 310ml
Hộp: 1270ml/ Hộp
B&E Bio-technology;Trung QuốcHộp 13 
28Dung dịch rửa (Dialy cleaning solution)Daily cleaning solution là dung dịch được sử dụng để làm sạch Máy phân tích điện giải CBS.
Thành phần bao gồm:
Lọ A: NaCl, KCl, CaCl2, NaCl2, LiCl, HCl
Lọ B: Pepsin
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Bảo quản ở nhiệt độ thường.
Hộp:0.13g*2+10ml
B&E Bio-technology;Trung Quốchộp 5 
29Dung dịch QCControl được cung cấp trong các ống kín có chứa chất đệm, chất bảo quản và muối NaCl, KCl, C2H3NaO2, CaL2, C2H5NO2, trong huyết thanh động vật
Hộp: 3x5x2ml
B&E Bio-technology;Trung QuốcHộp 5 
30Dung dịch chuẩnCalibrator được cung cấp trong các ống kín có chứa chất đệm, chất bảo quản và muối NaCl, KCl, C2H3NaO2, CaL2, C2H5NO2, trong huyết thanh động vật.
Hộp: 3x4x2ml
B&E Bio-technology;Trung QuốcHộp 4 
31Dung dịch pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học '- Chức năng: Là dung dịch pha loãng máu dùng cho việc đếm và định cỡ tế bào.
- Thành phần:
+ Muối ổn định isotonic <1.5%;
+ Thuốc chống vi trùng <0.1%;
+ Dung dịch đệm <0.3%
- Đóng gói : 20 lít

 
Boule Medical AB- Thụy ĐiểnLít 1.200 
32Dung dịch ly giải, phá vỡ hồng cầu-'- Chức năng: Là dung dịch ly giải phá vỡ hồng cầu, khôngchứa cyanide lytic, dùng để đếm và định cỡ tế bào.
-Thành phần:
+ Muối bậc 4 <1.0%;
+ Muối<1.5%.
- Đóng gói : 5 lít/ thùng
Boule Medical AB- Thụy ĐiểnThùng 60 
33Chất thử chuẩn dùng cho phân tích huyết học- Chức năng: Là máu chuẩn để hiệu chuẩn mức trung bình cho các thông số đo
Bộ gồm : 3 lọ x4,5ml.
Boule Medical AB- Thụy ĐiểnBộ 4 
34Chất rửa dùng cho máy phân tích huyết họcChức năng: Là dung dịch để bảo trì và vệ sinh máy phân tích huyết học
- Thành phần:
+ Sự suy giảm lipid/ protein trong Sodium hypochlorite: 2.0-2.4% active chlorine;
+ Độ ổn định Sodium hydroxide <0.05%;
+ Chất hoạt động bề mặt <0.05%.
- Đóng gói: 500ml/bình.

 
Boule Medical AB- Thụy ĐiểnBình 20 
35Anti AKháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào Anti-A: dòng vô tính sifin A-11H5Sifin Diagnostics GmbH ;Đứcml 320 
36Anti BKháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào Anti-B:Sifin Diagnostics GmbH ;Đứcml 320 
37Anti ABKháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào Anti-AB: dòng vô tính sifin A-5E10 và dòng vô tính sifin B-2D7Sifin Diagnostics GmbH ;Đứcml 320 
38Dung dịch pha loãngHóa chất pha loãng sử dụng cho máy xét huyết học
Bảo quản ở nhiệt độ thường
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Shanghai Kohden Medical Electronic Instrument Corp.;Trung QuốcLít 800 
39Dung dịch phá vỡ hồng cầu Hóa chất phá vỡ hồng cầu sử dụng cho máy xét huyết học
Bảo quản ở nhiệt độ thường
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Nihon Kohden -  Trung Quốcml 15.000 
40Hóa chất chuẩn máy (low, medium, hight)Hóa chất QC 3 mức sử dụng cho máy xét nghiệm huyết học. Bảo quản ở nhiệt độ thường bộ 3 lọ x 3ml
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
SFRI SAS;PhápBộ 4 
41Dung dịch rửa Hóa chất rửa sử dụng cho máy xét huyết học
Bảo quản ở nhiệt độ thường
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Nihon Kohden - nhật bản
Nước SX: Trung Quốc
Lít 25 
42Dung dịch rửa đậm dặc Hóa chất rửa đậm đặc sử dụng cho máy xét huyết học. Bảo quản ở nhiệt độ thường
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Nihon Kohden - nhật bảnLít 25 
 Tổng số: 42 mặt hàng     

126.pdf


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
LIÊN KẾT WEB