• :
  • :
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN THUẬN CHÂU
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Thư mời báo giá

Kính gửi: Các hãng sản xuất, các nhà cung cấp tại Việt Nam.

Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu có nhu cầu tiếp nhận báo giá để làm căn cứ xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu gói thầu mua hóa chất xét nghiệm phục vụ công tác chuyên môn của đơn vị năm 2024, với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:

1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu, Địa chỉ Tiểu khu 9, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

2. Thông tin liên hệ người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

DS. Đào Thị Vi Loan; sđt: 0912743969; Email: viloan2016@gmail.com

3. Cách thức tiếp nhận báo giá

- Nhận trực tiếp tại khoa Dược, Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu. Địa chỉ: Tiểu khu 9, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La trong giờ hành chính các ngày trong tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu.

- Nhận qua email: viloan2016@gmail.com

- Nhận qua Fax:

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h00’ ngày 10 tháng 4 năm 2024 đến trước 17h00’ ngày 22 tháng 4 năm 2024.

Các báo giá nhận được sau thời điểm trên sẽ không được xem xét.

5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày phát hành.

II. Nội dung yêu cầu báo giá

1. Danh mục hóa chất: Chi tiết bảng mô tả đính kèm phụ lục 1.

2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế như sau:

Địa điểm cung cấp: Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu. Địa chỉ Tiểu khu 9, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

3. Thời gian giao hàng dự kiến

Giao hàng từng đợt theo nhu cầu sử dụng của Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu, thời gian giao hàng dự kiến: 72 giờ và trường hợp khẩn cấp: 24 giờ.

4. Dự kiến và các điều khoản tạm ứng thanh toán hợp đồng:

- Tạm ứng: Không

- Thời hạn thanh toán: Thanh toán theo từng đợt. Chứng từ thanh toán phải đảm bảo đúng với quy định của pháp luật.

5. Các thông tin khác:

a. Báo giá theo danh mục phụ lục 1 đính kèm thông báo này.

b. Các hãng sản xuất, nhà cung cấp phải gửi kèm tài liệu chứng minh về tính năng, thông số kỹ thuật và các tài liệu liên quan của thiết bị y tế báo giá (bản giấy hoặc file mềm gửi trực tiếp về địa chỉ của bệnh viện hoặc email quy định tại khoản 3 mục I- Yêu cầu báo giá).

c. Trường hợp bản giấy chậm trễ trong quá trình vận chuyển gửi về địa chỉ nhận trực tiếp của bệnh viện quy định tại khoản 3 mục I – Yêu cầu báo giá. Các hãng sản xuất, nhà cung cấp phải có file mềm hoặc bản scan của Hồ sơ báo giá theo quy định tại điểm a, b khoản 5 mục này gửi về mail của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá trước ngày kết thúc thời hạn nhận báo giá quy định tại khoản 4, mục I – Yêu cầu báo giá; bản giấy phải được gửi về Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tiếp nhận báo giá./.

Mua hóa chất xét nghiệm phục vụ công tác chuyên môn của bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu năm 2024
( Kèm theo thư mời báo giá ngày 10/4/2024 của bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu năm 2024)
STTTên hàng hóaCấu hình, tính năng kỹ thuậtĐơn vị tínhSố lượng Ghi chú
1ALBUMINHóa chất chẩn đoán Albumin dùng cho máy phân tích sinh hóa. Theo nguyên lý phản ứng giữa Albumin trong huyết thanh hoặc huyết tương và dye bromocre green sẽ tạo kết tủa mầu. Độ hấp thụ mầu của kết tủa này phụ thuộc vào nồng độ Albumin.
Thành phần  :
- Succinate Buffer 75mmol/L
- Bromocresol green 0.14g/L
- Albumin standard  3g/dL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp24 
2Bilirubin Direct-DCHóa chất chẩn đoán Bilirubin Direct dùng cho máy phân tích sinh hóa.
Thành phần:
- Sulfanilic acid 28.9mmol/L
- Hydrochloric 165mmol/L
- Preservatives and Stabilizers
- Direct bilirubin activator
Sodium metavanadate 4 mmol/L
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp12 
3Bilirubin TotalHóa chất chẩn đoán Bilirubin Total dùng cho máy phân tích sinh hóa.
Hộp gồm 5x100ml
Thành phần :
- Sulfanilic acid 28.9mmol/L
- Hydrochloric acid 165 mmol/L
- Dimethyle sulfoxide 7 mmol/L
- Total Bilirubin Activator
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp12 
4CHOLESTEROL Hóa chất chẩn đoán Cholesterol dùng cho máy phân tích sinh hóa.
Thành phần:
- Pipes Buffer 50mmol/L
- SodiumCholate 0.5mmol/L
- 4-aminoantipyrine 0.5mmol/L
- Cholesterol Esterase >180U/L
- Cholesterol Oxidase > 200U/L
- Peroxidase > 100U/L
- Cholesterol standard  200mg/dL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp27 
5Creatinine  JaffeHóa chất chẩn đoán creatinine dùng cho máy phân tích sinh hóa
Thành phần :
- Sodium hydroxide 300mmol/L
- Sodium Phosphate 25mmol/L
- Sufactant
- Picric Acid 8.73 mmol/L
- Creatinine standard 2 mg/dL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp60 
6Glucose-GOD PAPHóa chất chẩn đoán Glucose dùng cho máy phân tích sinh hóa 
Thành phần :
- Tris Buffer 92mmol/L
- Glucose Oxidase 15,000U/L
- 4- Aminophenazone 2.6mmol/L
-  Phenol 0.3 mmol/L
- Glucose standard  100 mg/d. Hộp gồm 5x100ml
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp60 
7GOT(ASAT)  IFCCHóa chất chẩn đoán SGOT dùng cho máy phân tích sinh hóa hóa
  Thành phần hoá học :
- Tris Buffer 88mmol/L
- L-Aspartate 260mmol/L
- LDH > 1,500U/L
- MDH > 900U/L
- a-ketoglutarate 12mmol/L
- NADH 0.24mmol/L
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hộp gồm 4 x 125 mL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Hộp60 
8GPT(ALAT)  IFCCHóa chất chẩn đoán SGPT dùng cho máy phân tích sinh hóa
Thành phần hoá học :
- Tris Buffer 110mmol/L
- L-Alanine 600mmol/L
- LDH > 1,500U/L
- alpha-ketoglutarate 16mmol/L
- NADH 0.24mmol/L
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp60 
9g-GT IFCCHóa chất chẩn đoán Gama GT dùng cho máy phân tích sinh hóa
Thành phần hoá học :
- Tris Buffer 133mmol/L
- Glycylglycine 138mmol/L
- Glupa-c 23mmol/L                                                                                
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp12 
10AmylaseHóa chất chẩn đoán Amylase dùng cho máy phân tích sinh hóa.
Thành phần :
- Mes Buffer 50mmol/L
- CNPG3 2.27mmol/L
- Calcium Chloride 60mmol/L
- Sodium Chloride 70mmol/L
-  Activator 900mmol/L
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp60 
11Protein totalHóa chất chẩn đoán Total Protein dùng cho máy phân tích sinh hóa
Thành phần hoá học :
- Potassium iodide  6mmol ?L
- Potassium sodium tartarate 21mmol/L
- Copper Sulphate 6mmol/L
- Sodium hydroxide 58mmol/L
- Protein standard 60 g/L
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp24 
12TriglyceridesDùng trong xét nghiệm Triglycerides
Thành phần hoá học :
- Pipes Buffer 5mmol/L
- P- Chlorophenol    5.3mmol/L
- Potasium ferrocynate 10mmol/L
- Magnesium Salt 17mmol/L
- 4-aminoantipyrine 0.9mmol/L
- ATP 3.15mmol/L
- Lipoprotein Lipase > 1,800U/L
- Glycerol kinase > 450U/L
- Glycerol-3-phosphate oxidase > 3,500U/L
-  Peroxidase > 450U/L
- Triglycerides standard  200mg/dL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp27 
13Urea-UV  Dùng trong xét nghiệm Urea-UV 
Thành phần hoá học :
- Buffer(pH 7.55)  75mmol/L
- ADP 0.7mmol/L
- a-ketoglutarate 9mmol/L
- Urease > 6,500U/L
- GLDH > 1,100U/L
- NADH 0.25mmol/L
- 2- Oxoglutarate 5mmol/L
- Urea standard  50mg/dL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp80 
14Uric AcidDùng trong xét nghiệm Uric Acid
Thành phần hoá học :
- Phosphate Buffer 180mmol/L
- DHBS   2mmol/L
- Amino-4-antipyrine  0.23mmol/L
- Uricase > 60U/L
- Peroxidase > 660U/L
-  Uric Acid standard  6mg/dL
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp12 
15CK-NAC IFCCHóa chất chẩn đoán Creatine kinase dùng cho máy phân tích sinh hóa
Thành phần hoá học :
- D-Glucose
 125 mmol/L
- N-Acetyl-L-cysteine 25 mmol/L

- Magnesium acetate 12.5 mmol/L
 - NADP 2.4 mmol/L

- EDTA
2.0 mmol/L
- Hexokinase
 >=6800 U/L
- Creatine Phosphate 250 mmol/L
- ADP
 15.2 mmol/L
- AMP
25 mmol/L
- Diadenosine pentaphosphate 103
 mmol/L
- G-6-PDH  >8800 U/L
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp20 
16HDL-DirectDùng trong xét nghiệm HDL Cholesterol
Hóa chất chẩn đoán HDL Cholesterol  dùng cho máy phân tích sinh hóa dựa theo nguyên lý đo cường độ màu sắc sản phẩm cuối của phản ứng ,thay đổi theo nồng độ HDL – Cholesterol tham gia vào phản ứng.
Thành phần :
- N-Ethyl-N-(3-methylphenyl)-N’succinylethyenediame(EMSE)
- Cholesterol oxidase 2x10ml
- 4-Aminoantipyrin 1x30ml
 Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp60 
17LDL-DirectDùng trong xét nghiệm LDL-Direct
Thành phần hoá học :
- CHE, CO 1.2 U/mL
- Cholesterol Esterase > 2U/mL
- Cholesterol Oxidase > 1mmol/L
- 4-Aminoantipyrin 0.5 mmol/L
- Good’s buffer pH 6.3
-N,N-bis(4-sulfobutyl)-m-toluidine
- Disodium salt (DSBmT) 1.0 mmol/l
-Peroxidase
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Hộp60 
18CalibDùng trong xét nghiệm Calib Hộp gồm 3ml/lọ
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Lọ30 
19Control NDùng trong xét nghiệm QC dải thấp Hộp gồm 5ml/lọ
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Lọ39 
20Control PDùng trong xét nghiệm QC dải cao Hộp gồm 5ml/lọ
Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Lọ39 
21Nước rửa máy sinh hóa ExtranNước rửa dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa
Bảo quản thuốc thử ở  nhiệt độ thường
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
ml75,000 
22Samp cup cho máy sinh hóaCấu tạo tròn, vật liệu nhựa cứng, trong suốt
Kích thước: Đường kính 1,5cm, chiều cao 3,5cm. Tương thích và sử dụng được cho máy sinh hóa. Túi gồm 500c/túi
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
Túi20 
23Hóa chất xét nghiệm cồn trong máu (Ethanol)Hóa chất để xác định định lượng aloohol trong huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần hoặc nước tiểu người. Thành phần: RI- Enzyme wenzyme (NAD+22.4 mmol/L, ADH2 25000, TRIS đệm pH 8.65 ± 0.1 tại 25 độ C. Chức ổn định. Chất bảo quản): R2 - Chất chuẩn (Ethanol) xấp xỉ 100mg/dL (21.7 mmol/L)Hộp32 
24Hóa chất calib  cho xét nghiệm  EthanolHoá chất đè kiểm soát chất lượng xét nghiệm định lượng các chất phân tích cụ thể sau bằng cách giảm mất độ chính xác và độ tin cậy. Thích hợp cho quy trình thủ công hoặc thiết bị tự động.
Thành phần: RI- NORMAL CONTROL AMMONIA, ETHANOL, CO2 (Dung dịch nước chứa amoniac, ethanol và natri bicabocain, Chất bảo quản)
Lọ6 
25Hóa chất chuẩn EthanolHóa chất để kiểm soát chất lượng xét nghiệm định lượng các chất phân tích cụ thể sau bằng cách giám sát độ chính xác và độ tin cậy. Thích hợp cho quy trình thủ công hoặc thiết bị tự động
Thành phần: K1- PATHOLOGICAL CONTROL AMMONIA. ETHANOL, CO2 (Dung dịch nước chứn amoniac, ethmol và natri biombonate, Chất bảo quản)
Lọ6 
26Cartridge đo (PH, PC02, P02), HCTPhù hợp với máy xét nghiệm khí máu
Bảo quản ở nhiệt độ thường
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Test1,800 
27Hóa chất điện giải 5 thông số Na/K/Cl/Ca/PhCalibration Packs (Reagent pack)  dùng trong quá trình hiệu chuẩn máy khi máy phân tích được bật lên; sau khi thay thế điện cực và dùng cho quá trình kiểm tra mẫu, chạy QC và tự động hiệu chỉnh các hệ số nhằm xác định định lượng natri, kali và clo trong máu.
Thành phần bao gồm:
Chất chuẩn A: 350ml
Chất chuẩn B: 100ml
Chất chuẩn C: 130ml
Dung dịch tham chiếu: 230ml
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016
Bảo quản ở nhiệt độ thường.
Hộp30 
28Dung dịch rửa (Daily cleaning solution)Dung dịch rửa dùng cho máy XN điện giải, để làm sạch hàng ngày máy phân tích điện giảiHộp5 
29Dung dịch QC Dung dịch kiểm tra được cung cấp trong các ống kín có chứa chất đệm, chất bảo quản và muối NaCl, KCl, C2H3NaO2, CaL2, C2H5NO2, trong huyết thanh động vậtHộp10 
30Dung dịch chuẩndung dịch kiểm chuẩn được cung cấp trong các ống kín có chứa chất đệm, chất bảo quản và muối NaCl, KCl, C2H3NaO2, CaL2, C2H5NO2, trong huyết thanh động vật.Hộp4 
31Anti AKháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào Anti-A: dòng vô tính sifin A-11H5ml500 
32Anti BKháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào Anti-B:ml500 
33Anti ABKháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào Anti-AB: dòng vô tính sifin A-5E10 và dòng vô tính sifin B-2D7ml500 
34Dung dịch pha loãngDùng làm chất pha loãng cho máy phân tích huyết học
Trạng thái vật lí: chất lỏng
Màu: không
Mùi: không
Độ pH: 7.35 đến 7.55
Tính tan: tan trong nước
Thành phần: Sodium chloride 0.44%, Sodium sulphate anhydrous 0.97%
Nhiệt độ bảo quản: 1 đến 30°C
Độ ổn định sau khi mở nắp: 60 ngày
Lít3,600 
35Dung dịch phá vỡ hồng cầu Dùng làm chất ly giải cho máy phân tích huyết học
Trạng thái vật lí: chất lỏng
Màu: không
Mùi: nhẹ
Độ pH: 4 đến 7
Tính tan: tan trong nước
Thành phần: Muối amoni bậc 4 3.7%
Nhiệt độ bảo quản: 1 đến 30°C
Độ ổn định sau khi mở nắp: 90 ngày
ml10,000 
36Hóa chất chuẩn máy (low, medium, hight)Hóa chất QC 3 mức sử dụng cho máy xét huyết học. Bảo quản ở nhiệt độ thường bộ 3 lọ x 3ml Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485Bộ6 
37Dung dịch rửa đậm đặc Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học
Trạng thái vật lí: chất lỏng
Màu: vàng hoặc vàng-xanh lá
Mùi: khó chịu (clo)
Độ pH: 10 đến 13
Tính tan: tan trong nước
Thành phần: Sodium hypoclorit
Nhiệt độ bảo quản: 1 đến 30°C
Độ ổn định sau khi mở nắp: 90 ngày
Lít25 
38Bộ nhuộm GramThực hiện xét nghiệm soi nhuộm Gram. Bộ gồm 4 dung dịch  100ml thuốc nhuộm thành phần: Crystal Violet, Lugol, Alcohol và SafranineBộ10 
39Dung dịch pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học- Chức năng: Là dung dịch pha loãng máu dùng cho việc đếm và định cỡ tế bào.
- Thành phần:
+ Muối ổn định isotonic <1.5%;
+ Thuốc chống vi trùng <0.1%;
+ Dung dịch đệm <0.3%
- Đóng gói : 20 lít/Thùng
Lít1,400 
40Dung dịch ly giải, phá vỡ hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học- Chức năng: Là dung dịch ly giải phá vỡ hồng cầu, không chứa cyanide lytic, dùng để đếm và định cỡ tế bào.
- Thành phần:
+ Muối bậc 4 <1.0%;
+ Muối <1.5%.
- Đóng gói : 5 lít/ thùng
Thùng60 
41Máu chuẩn dùng cho máy phân tích huyết học 3 thành phần (thấp/ trung bình/ cao)- Chức năng: Là chất chuẩn dử dụng để theo dõi hoạt động của máy phân tích huyết học
- Đóng gói : 3x4,5ml/bộ
Bộ4 
42Chất rửa dùng cho máy phân tích huyết học⎯ Chức năng: Là dung dịch rửa máy hằng ngày.
⎯ Thành phần:
+ Sự suy giảm lipid/ protein trong Sodium hypochlorite: 2.0-2.4% active chlorine;
+ Độ ổn định Sodium hydroxide <0.05%;
+ Chất hoạt động bề mặt <0.05%.
⎯ Đóng gói: 500ml/bình.
Lít25 
 TỔNG CỘNG: 42 mặt hàng   

thư mời BÁO giá.pdf


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
LIÊN KẾT WEB