Thư mời
THƯ MỜI
Kính mời: Các đơn vị cung cấp hóa chất xét nghiệm, sinh phẩm, chẩn đoán invitro, vật tư dùng cho thiết bị, dụng cụ y tế
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu có kế hoạch Mua sắm hóa chất xét nghiệm, sinh phẩm, chẩn đoán invitro, vật tư dùng cho thiết bị, dụng cụ y tế phục vụ công tác khám, chữa bệnh của Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu năm 2023.
Trân trọng Kính mời các đơn vị cung ứng đủ điều kiện và năng lực tham gia cung cấp bản báo giá gói thầu: Mua sắm hóa chất xét nghiệm, sinh phẩm, chẩn đoán invitro, vật tư dùng cho thiết bị, dụng cụ y tế năm 2023 để bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu xây dựng dự toán mua sắm.
Danh mục gói thầu như sau: ( Chi tiết tại Phụ lục đính kèm )
Hồ sơ báo giá phải cung cấp tối thiểu các nội dung chính sau:
-Mã hàng hóa, tên hàng hóa, tên thương mại, Mã/ code sản phẩm, Xuất xứ hàng hóa (hãng sản xuất, nước sản xuất, nước chủ sở hữu), đơn giá, quy cách đóng gói, mô tả đặc tính kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng,…
-Bảng chào giá phải được đại diện các đơn vị ký tên đóng dấu: Ghi rõ ngày/tháng /năm báo giá; số điện thoại liên hệ, đóng dấu giáp lai nếu có nhiều tờ.
-Giá báo giá đã bao gồm thuế VAT, phí, lệ phí(nếu có) và chi phí vận chuyển giao hàng tại bệnh viện.
- Thời gian nhận báo giá: Từ ngày 06/04/2023 đến hết 17h00 ngày 16/04/2023
- Hình thức nhận báo giá: 01 bản nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện.Gửi vào Gmail khoa Dược( KhoaduocTC2019@gmail.com)
- Địa chỉ: Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu
Tiểu khu 9, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.
-Nếu có vướng mắc gì liên hệ số điện thoại: 0912.743.969 ( Ds Loan)
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu trân trọng kính mời./.
SỞ Y TẾ SƠN LA | ||||
BV ĐK HUYỆN THUẬN CHÂU | ||||
DANH MỤC HOÁ CHẤT XÉT NGHIỆM, SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO, VẬT TƯ DÙNG CHO THIẾT BỊ, DỤNG CỤ Y TẾ NĂM 2023 | ||||
(Kèm theo thư mời số 21/TM-BVTC ngày 06/4/2023 của Bệnh viện đa khoa huyện Thuận châu) | ||||
STT | Tên hóa chất- sinh phẩm- dụng cụ y tế | Đơn vị tính | Cấu hình, tính năng ký thuật | Ghi chú |
I. HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM | ||||
1 | Anti A | ml | Kháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào Anti-A: dòng vô tính sifin A-11H5 | |
2 | Anti B | ml | Kháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào Anti-B: | |
3 | Anti AB | ml | Kháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào Anti-AB: dòng vô tính sifin A-5E10 và dòng vô tính sifin B-2D7 | |
4 | ALBUMIN | Hộp | Hóa chất chẩn đoán Albumin dùng cho máy phân tích sinh hóa. Theo nguyên lý phản ứng giữa Albumin trong huyết thanh hoặc huyết tương và dye bromocre green sẽ tạo kết tủa mầu. Độ hấp thụ mầu của kết tủa này phụ thuộc vào nồng độ Albumin. - Phương pháp đo Bromocresol green - Độ tuyến tính tối đa 6g/dL Thành phần : - Succinate Buffer 75mmol/L - Bromocresol green 0.14g/L - Albumin standard 3g/dL Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
5 | Bilirubin Direct-DC | Hộp | Hóa chất chẩn đoán Bilirubin Direct dùng cho máy phân tích sinh hóa. Acid sulfanilic phản ứng với natri nitric để tạo thành acid sulfanilic diazotized. Bilirubin Direct phản ứng với acid sulfanilic diazotized để tạo thành azobilirubin là một kết tủa. Đo độ hấp thụ màu kết tủa này để định lượng Bilirubin Direct trong huyết thanh/ huyết tương - Phương pháp đo Modified Diazo - Độ tuyến tính tối đa 20mg/dL Thành phần: - Sulfanilic acid 28.9mmol/L - Hydrochloric 165mmol/L - Preservatives and Stabilizers - Direct bilirubin activator Sodium metavanadate 4 mmol/L Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
6 | Bilirubin Total | Hộp | Hóa chất chẩn đoán Bilirubin Total dùng cho máy phân tích sinh hóa. Acid sulfanilic phản ứng với natri nitric để tạo thành acid sulfanilic diazotized. Bilirubin Total phản ứng với acid sulfanilic diazotized để tạo thành TAB azobilirubin là một kết tủa. Đo độ hấp thụ màu kết tủa này để định lượng Bilirubin Total trong huyết thanh/ huyết tương - Phương pháp đo Modified TAB - Độ tuyến tính tối đa 25mg/dL Thành phần : - Sulfanilic acid 28.9mmol/L - Hydrochloric acid 165 mmol/L - Dimethyle sulfoxide 7 mmol/L - Total Bilirubin Activator Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
7 | CHOLESTEROL | Hộp | Hóa chất chẩn đoán Cholesterol dùng cho máy phân tích sinh hóa. Nguyên lý định lượng Cholesterol dựa vào phản ứng sau : Cholesterol esterase Cholesterol ester +H2O -> Cholesterol + fatty acids Cholesterol Oxidase Cholesterol + O2--> 4-Cholesten-3- one + H2O2 Peroxidase 2H2O2 +Phenol+4-Aminoantipyrine -> - Red quinone + 4H2O Xác định nồng độ Cholesterol dựa vào độ hấp thụ màu sắc của Red quinone - Phương pháp đo CHOD-PAP - Độ tuyến tính tối đa 600mg/dL Thành phần: - Pipes Buffer 50mmol/L - SodiumCholate 0.5mmol/L - 4-aminoantipyrine 0.5mmol/L - Cholesterol Esterase >180U/L - Cholesterol Oxidase > 200U/L - Peroxidase > 100U/L - Cholesterol standard 200mg/dL Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
8 | Creatinine Jaffe | Hộp | Hóa chất chẩn đoán creatinine dùng cho máy phân tích sinh hóa dựa theo nguyên lý : Creatinine phản ứng với axit picric để tạo thành một hợp chất màu, creatinine alkaline picrate. Sự thay đổi độ hấp thụ tỷ lệ với nồng độ creatinine . - Phương pháp đo Modified Jaffe’s - Độ tuyến tính tối đa 24mg/dL Thành phần : - Sodium hydroxide 300mmol/L - Sodium Phosphate 25mmol/L - Sufactant - Picric Acid 8.73 mmol/L - Creatinine standard 2 mg/dL Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
9 | Glucose-GOD PAP | Hộp | Hóa chất chẩn đoán Glucose dùng cho máy phân tích sinh hóa dựa theo nguyên lý phản ứng sau : Glucose Oxidase Glucose+ O2 + H2O2 -> Gluconic acid + H2O2 Peroxidase 2H2O2+phenol + 4-Aminoantipyrine -> Quinonimine + 4H2O Xác định độ hấp thụ màu của Quinonnimine để xác định nồng độ của Glucose trong mẫu. - Phương pháp đo GOD -PAP - Độ tuyến tính tối đa 600mg/dL Thành phần : - Tris Buffer 92mmol/L - Glucose Oxidase 15,000U/L - 4- Aminophenazone 2.6mmol/L - Phenol 0.3 mmol/L - Glucose standard 100 mg/dL Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
10 | GOT(ASAT) IFCC | Hộp | Hóa chất chẩn đoán SGOT dùng cho máy phân tích sinh hóa dựa theo nguyên lý phản ứng sau : AST L- Asparate + α - ketoglutarate ------------> Oxaloacetate + L-Glutamate. MDH Oxaloacetate + NADH + H+ --------------> L- Malate + NAD+ AST – Aspartate aminotransferase. MDH : Malate dehydrogenase Sự thay độ hấp thụ màu theo chiều giảm các sản phẩm phản ứng theo thời gian ở bước sóng 340nm tỉ lệ với nồng độ AST (SGOT) - Độ tuyến tính tối đa 1000 U/L Thành phần hoá học : - Tris Buffer 88mmol/L - L-Aspartate 260mmol/L - LDH > 1,500U/L - MDH > 900U/L - a-ketoglutarate 12mmol/L - NADH 0.24mmol/L Hóa chất chẩn đoán SGOT dùng cho máy phân tích sinh hóa hóa dựa theo nguyên lý phản ứng sau : AST L- Asparate + α - ketoglutarate ------------> Oxaloacetate + L-Glutamate. MDH Oxaloacetate + NADH + H+ --------------> L- Malate + NAD+ AST – Aspartate aminotransferase. MDH : Malate dehydrogenase Sự thay độ hấp thụ màu theo chiều giảm các sản phẩm phản ứng theo thời gian ở bước sóng 340nm tỉ lệ với nồng độ AST (SGOT) - Độ tuyến tính tối đa 1000 U/L Thành phần hoá học : - Tris Buffer 88mmol/L - L-Aspartate 260mmol/L - LDH > 1,500U/L - MDH > 900U/L - a-ketoglutarate 12mmol/L - NADH 0.24mmol/L Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
11 | GPT(ALAT) IFCC | Hộp | Hóa chất chẩn đoán SGPT dùng cho máy phân tích sinh hóa hóa dựa theo nguyên lý phản ứng sau : ALT L-Alanine + α−ketogutarate -->Pyruvate +L-Glutamate LDH Pyruvate +NADH+ H+---> L-Lactate +NAD+ ALT – Alanine aminotranferase LDH - Lactate dehydrogenase Sự thay độ hấp thụ màu theo chiều giảm các sản phẩm phản ứng theo thời gian ở bước sóng 340nm tỉ lệ với nồng độ ALT (SGPT) - Độ tuyến tính tối đa 1000 U/L Thành phần hoá học : - Tris Buffer 110mmol/L - L-Alanine 600mmol/L - LDH > 1,500U/L - alpha-ketoglutarate 16mmol/L - NADH 0.24mmol/L Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
12 | g-GT IFCC | Hộp | Hóa chất chẩn đoán Gama GT dùng cho máy phân tích sinh hóa hóa dựa theo nguyên lý phản ứng Gamma GT GLUPA-C+Glycylglycine -> L-Gamma-Glutamyl-GlycyLglycine + 5-Amino-2-nitrobenzoic acid. GLUPA-C: L-Gamma -Glutamyl-3 Carboxy-p-nitroanilide Sự thay độ hấp thụ màu theo chiều tăng các sản phẩm phản ứng theo thời gian ở bước sóng 405nm tỉ lệ với nồng độ Gama GT - Phương pháp đo Szasz - Độ tuyến tính tối đa 232 U/L Thành phần hoá học : - Tris Buffer 133mmol/L - Glycylglycine 138mmol/L - Glupa-c 23mmol/L Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
13 | Amylase | Hộp | Hóa chất chẩn đoán Amylase dùng cho máy phân tích sinh hóa. CNPG3 dưới tác động của Amylase trong huyết thanh/ huyết tương sẽ giải phóng 2- chloro-4- nitrophenol (CNP), 2- chloro-4- nitrophenyl – alpha- maltoside (CNP). Dựa vào độ hấp thụ của phản ứng động học này để tính toán nống độ amylase trong huyết thanh/ huyết tương. - Phương pháp đo CNPG3 - Độ tuyến tính tối đa 2000 U/L Thành phần : - Mes Buffer 50mmol/L - CNPG3 2.27mmol/L - Calcium Chloride 60mmol/L - Sodium Chloride 70mmol/L - Activator 900mmol/L Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
14 | Protein total | Hộp | Hóa chất chẩn đoán Total Protein dùng cho máy phân tích sinh hóa hóa dựa theo nguyên lý sau : xác định màu của Total protein dựa trên các nguyên tắc của phản ứng Biuret (muối đồng trong một môi trường kiềm). Protein trong mẫu huyết tương hoặc huyết thanh hình thành phức màu xanh khi được xúc tác bằng các ion cupric trong dung dịch kiềm. Cường độ của màu xanh tỷ lệ thuận với nồng độ protein. Do vậy đo độ hấp thụ của dung dịch cuối phản ứng tính toán ra nồng độ của Protein trong mẫu. - Phương pháp Direct Biure - Độ tuyến tính tối đa 150 g/L Thành phần hoá học : - Potassium iodide 6mmol ?L - Potassium sodium tartarate 21mmol/L - Copper Sulphate 6mmol/L - Sodium hydroxide 58mmol/L - Protein standard 60 g/L Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
15 | Triglycerides | Hộp | Dùng trong xét nghiệm Triglycerides 2H2O2+4-Aminoantipyrine+p-Chlorophenol ---> Red quinonemine GPO = Glycereol-3-phosphate Oxidase. LPL = Lipoprotein Lipase GK = Glycerol Kinase Xác định độ hấp thụ màu của Red Quinonnimine để xác định nồng độ của Triglycerides trong mẫu. - Phương pháp GPO-PAP - Độ tuyến tính tối đa 1000 mg/dL Thành phần hoá học : - Pipes Buffer 5mmol/L - P- Chlorophenol 5.3mmol/L - Potasium ferrocynate 10mmol/L - Magnesium Salt 17mmol/L - 4-aminoantipyrine 0.9mmol/L - ATP 3.15mmol/L - Lipoprotein Lipase > 1,800U/L - Glycerol kinase > 450U/L - Glycerol-3-phosphate oxidase > 3,500U/L - Peroxidase > 450U/L - Triglycerides standard 200mg/dL Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
16 | Urea-UV | Hộp | Dùng trong xét nghiệm Urea-UV - Phương pháp Urease / GLDH - Độ tuyến tính tối đa 500mg/dL Thành phần hoá học : - Buffer(pH 7.55) 75mmol/L - ADP 0.7mmol/L - a-ketoglutarate 9mmol/L - Urease > 6,500U/L - GLDH > 1,100U/L - NADH 0.25mmol/L - 2- Oxoglutarate 5mmol/L - Urea standard 50mg/dL Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
17 | Uric Acid | Hộp | Dùng trong xét nghiệm Uric Acid Xác định độ hấp thụ màu của Red quinone để xác định nồng độ của Uric Acid trong mẫu - Phương pháp Uriase - PAP - Độ tuyến tính tối đa 25m g/dL Thành phần hoá học : - Phosphate Buffer 180mmol/L - DHBS 2mmol/L - Amino-4-antipyrine 0.23mmol/L - Uricase > 60U/L - Peroxidase > 660U/L - Uric Acid standard 6mg/dL Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
18 | CK-NAC IFCC | Hộp | Hóa chất chẩn đoán Creatine kinase dùng cho máy phân tích sinh hóa hóa dựa theo nguyên lý phản ứng sau : Creatine Phosphate + ADP---> Creatine +ATP ATP + Glucose----> ADP + Glucose – 6- phosphate +ATP G6P – DH G-6-P + NADP+---> D-Gluconate -6-phosphate + NADPH + H+ CK – Creatine Kinase HK – Hexokinase G-6-P-D-Glucose-6-phosphate G-6-PDH-Glucose-6-Phosphate dehydrogenase. Sự thay độ hấp thụ màu theo chiều tăng các sản phẩm phản ứng theo thời gian ở bước sóng 340nm tỉ lệ với nồng độ CK. - Phương pháp đo Optimized IFCC - Độ tuyến tính tối đa 1700 U/L Thành phần hoá học : - D-Glucose 125 mmol/L - N-Acetyl-L-cysteine 25 mmol/L - Magnesium acetate 12.5 mmol/L - NADP 2.4 mmol/L - EDTA 2.0 mmol/L - Hexokinase >=6800 U/L - Creatine Phosphate 250 mmol/L - ADP 15.2 mmol/L - AMP 25 mmol/L - Diadenosine pentaphosphate 103 mmol/L - G-6-PDH >8800 U/L Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Phù hợp với máy đang sử dụng tại đơn vị. | |
19 | HDL-Direct | Hộp | Dùng trong xét nghiệm HDL Cholesterol Hóa chất chẩn đoán HDL Cholesterol dùng cho máy phân tích sinh hóa dựa theo nguyên lý đo cường độ màu sắc sản phẩm cuối của phản ứng ,thay đổi theo nồng độ HDL – Cholesterol tham gia vào phản ứng. - Phương pháp đo Enzyme selective protection - Độ tuyến tính tối đa 150mg/dL Thành phần : - N-Ethyl-N-(3-methylphenyl)-N’succinylethyenediame(EMSE) - Cholesterol oxidase 2x10ml - 4-Aminoantipyrin 1x30ml Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
20 | LDL-Direct | Hộp | Dùng trong xét nghiệm LDL-Direct Hóa chất chẩn đoán LDL Cholesterol dùng cho máy phân tích sinh hóa dựa theo nguyên lý đo cường độ màu sắc sản phẩm cuối của phản ứng ,thay đổi theo nồng độ LDL – Cholesterol tham gia vào phản ứng. - Phương pháp đo Enzyme selective protection - Độ tuyến tính tối đa 450mg/dL Thành phần hoá học : - CHE, CO 1.2 U/mL - Cholesterol Esterase > 2U/mL - Cholesterol Oxidase > 1mmol/L - 4-Aminoantipyrin 0.5 mmol/L - Good’s buffer pH 6.3 -N,N-bis(4-sulfobutyl)-m-toluidine - Disodium salt (DSBmT) 1.0 mmol/l -Peroxidase Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
21 | Calib | Lọ | Dùng trong xét nghiệm Calib Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
22 | Control N | Lọ | Dùng trong xét nghiệm QC dải thấp Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
23 | Control P | Lọ | Dùng trong xét nghiệm QC dải cao Bảo quản thuốc thử ở 2-8 oC. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
24 | Nước rửa máy sinh hóa Extran | ml | Nước rửa dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa Bảo quản thuốc thử ở nhiệt độ thường Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
25 | Samp cup cho máy sinh hóa | Túi | Cấu tạo tròn, vật liệu nhựa cứng, trong suốt Kích thước: Đường kính 1,5cm, chiều cao 3,5cm. Tương thích và sử dụng được cho máy sinh hóa.Túi 500 cái Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
26 | Ethanol FS | Hộp | Đo nồng độ cồn trong huyết tương, huyết thanh, máu toàn phần hoặc nước tiểu người. Thành phần: R1- Enzyme coenzyme (NAD+, ADH, TRIS Buffer, Stabiliser, Preservatives); R2 - Standard. Giá trị tuyến tính lên đến 300 mg/dL (65 mmol/L). Giới hạn phát hiện: khoảng 10 mg/dL. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 | |
27 | Trulab Ethanol | Lọ | Vật liệu kiểm soát cho xét nghiệm định lượng Ethanol | |
28 | Trulab Standard FS | Lọ | Dùng để QC bằng cách theo dõi độ chính xác để xác định nồng độ các chất đang được phân tích như quy định trong bảng giá trị. Thành phần: R1 - Pathological control Ammonia, ethanol, CO2. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485:2016 | |
29 | Dung dịch Isotonac3 | liít | Hóa chất pha loãng sử dụng cho máy xét huyết học Bảo quản ở nhiệt độ thường Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
30 | Dung dịch Hemolynac3N | ml | Hóa chất phá vỡ hồng cầu sử dụng cho máy xét huyết học Bảo quản ở nhiệt độ thường Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
31 | Dung dịch Cleanac | lit | Hóa chất rửa sử dụng cho máy xét huyết học Bảo quản ở nhiệt độ thường Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
32 | Dung dịch Cleanac 3 SKC | lit | Hóa chất rửa đầm đắc sử dụng cho máy xét huyết học. Bảo quản ở nhiệt độ thường Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
33 | Hóa chất chuẩn máy (low, medium, hight) | Bộ | Hóa chất QC 3 mức sử dụng cho máy xét huyết học. Bảo quản ở nhiệt độ thường Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
34 | Cartridge đo (PH, PC02, P02), HCT | Test | Hóa chất xét nghiệm khí máu Gem 3000 Bảo quản ở nhiệt độ thường Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
35 | Calibration Packs (Reagent pack) Hóa chất điện giải 5 thông số Na/K/Cl/Ca/Ph | Hộp | Thành phần gồm: Chất chuẩn A: 530ml Chất chuẩn B: 210ml Chất chuẩn C: 220ml Dung dịch tham chiếu: 310ml Hộp: 1270ml/ Hộp | |
36 | Dung dịch rửa (Dialy cleaning solution) | Can | Daily cleaning solution là dung dịch được sử dụng để làm sạch Máy phân tích điện giải CBS. Thành phần bao gồm: Lọ A: NaCl, KCl, CaCl2, NaCl2, LiCl, HCl Lọ B: Pepsin Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485: 2016 Bảo quản ở nhiệt độ thường. Hộp:0.13g*2+10ml | |
37 | Dung dịch QC | Hộp | Control được cung cấp trong các ống kín có chứa chất đệm, chất bảo quản và muối NaCl, KCl, C2H3NaO2, CaL2, C2H5NO2, trong huyết thanh động vật Hộp: 3x5x2ml | |
38 | Dung dịch chuẩn | Hộp | Calibrator được cung cấp trong các ống kín có chứa chất đệm, chất bảo quản và muối NaCl, KCl, C2H3NaO2, CaL2, C2H5NO2, trong huyết thanh động vật. Hộp: 3x4x2ml | |
39 | Dung dịch Alfa Diluent | liít | - Chức năng: Là dung dịch ly giải phá vỡ hồng cầu, không chứa cyanide lytic, dùng để đếm và định cỡ tế bào. - Thành phần: + Muối bậc 4 <1.0%; + Muối <1.5%. - Đóng gói : 5 lít/ thùng | |
40 | Dung dịch Alfa Lyse | liít | Chức năng: là dung dịch ly giải phá vỡ hồng cầu, không chứa cyanide lytic, dùng để đếm và định cỡ tế bào của máy phân tích huyết học. Đóng gói 05 lít. Có mã vạch tương thích trên bình - Thành phần + Muối bậc 4 <1.0% + Muối < 1.5% | |
41 | Máu chuẩn cho máy phân tích huyết học 3 thành phần (thấp/ trung bình/ cao) | Bộ | - Chức năng: Là máu chuẩn để hiệu chuẩn mức trung bình cho các thông số đo - Đóng gói : 3x4,5ml/bộ | |
II.SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO | ||||
42 | Que xét nghiệm nước tiểu | Test | Dùng trong chẩn đoán in vitro, để xác định bán định lượng axit ascorbic, bạch cầu, xeton, nitrit, urobilinogen, bilirubin, protein, glucose, trọng lượng riêng, máu và pH trong nước tiểu. - Thành phần chính: Ascorbic Acid: 2,6-dichloro-phenol-indophenol 0.5mg. Leukocytes: indoxyl ester 1.4mg;diazonium salt 0.7mg. Ketone: sodium nitroprusside 30.0mg. Nitrite: sulfanilamide 0.65mg;N-(naphthyl)-ethylenediammonium dihydrochloride 0.45mg. Urobilinogen: fast blue B salt 1.2mg. Bilirubin: 2,4-dichlorobenzene diazonium 14.3mg. Protein: tetrabromphenol blue 0.36mg. Glucose: glucose oxidase 6.2mg;peroxidase 2.8mg;4-aminoantipyrine 0.08mg. Specific Gravity: bromthymol blue 0.4mg;sodium poly methyl vinyl acetate maleic 16mg. Blood: cumene hydroperoxide 35.2mg;3,3',5,5'-tetramethylbenzidine 2.0mg. pH: bromocresol green 0.2mg; bromxylenol blue 3.3mg. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 | |
43 | Test thử nhanh chẩn đoán HIV | Test | Phát hiện tất cả các type kháng thể (IgG, IgM, IgA) đặc hiệu với virus HIV-1 gồm type phụ O và HIV-2 và phân biệt trong mẫu huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần. Độ nhạy: 100%; Độ đặc hiệu: ≥ 99.8%. Không có phản ứng chéo với các mẫu thẩm tách máu, mẫu rối loạn đông máu, mẫu chứa yếu tố dạng thấp, mẫu dương tính với kháng thể kháng HIV và mẫu máu phụ nữ mang thai; Sản phẩm đạt tiêu chuẩn: CA, CO, ISO, CE | |
44 | Test thử nhanh chẩn đoán HBsAg | Test | Phát hiện định tính kháng nguyên HBsAg trong mẫu huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần người. Độ nhạy: 100%. Độ đặc hiệu: 100%; giới hạn phát hiện: 1ng/ml; chống đông như heparin, EDTA và citrat không làm ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm Sản phẩm đạt tiêu chuẩn: CA, CO,ISO, CE | |
45 | Test thử nhanh chẩn đoán HCV | Test | Phát hiện kháng thể đặc hiệu kháng HCV trong mẫu huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần người. Sử dụng kháng nguyên HCV tái tổ hợp: protein lõi, NS3, NS4, NS5; Thể tích mẫu sử dụng là 10µl; Độ nhạy: 100%, Độ đặc hiệu: ≥ 99.4%. | |
46 | Test Chlamydia | Test | Phát hiện kháng nguyên Chlamydia trong mẫu chổi tế bào, tăm bông dịch cổ tử cung. Độ nhạy: 93.1%; Độ đặc hiệu: 98.8%, độ lặp lại 100% ; Kit xét nghiệm gồm 1 lọ dung dịch tách chiết A. 1 lọ dung dịch trung hòa B. Bảo quản 2-30°C. Hạn dùng 18 tháng. Kits xét nghiệm ổn định ít nhất 4 tuần khi để ở nhiệt độ 55±1°C. Giới hạn phát hiện: 19.7 µg/ml | |
47 | Xét nghiệm kít HBA1C | Test | *Bộ hóa chất xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang để định lượng HbA1c (Hemoglobin A1c) trong máu toàn phần người. *Nguyên lý đo: xét nghiệm miễn dịch sandwich *Thành phần gồm: Que thử Cartridges, lọ Detection Buffer, lọ dung dịch ly giải hồng cầu và thẻ ID chip. - Cartridge chứa kháng thể kháng HbA1c ở vạch phản ứng và kháng thể IgG (nguồn gốc thỏ) ở vạch chứng. - Detection Buffer chứa kháng thể kháng HbA1c được gắn huỳnh quang, kháng thể IgG (nguồn gốc thỏ) được gắn huỳnh quang, albumin huyết thanh bò (BSA), sodium azide và đệm PBS. - Dung dịch ly giải hồng cầu chứa chất tẩy mạnh không ion hóa, sodium azide và đệm PBS. *Dải đo: NGSP (%): 4-15 % | |
48 | Khay xét nghiệm định tính kháng thể Treponema pallidum (Giang mai) | Test | 25 test/hộp; phát hiện định tính các kháng thể (IgG và IgM) đối với Treponema Pallidum (TP) trong mẫu huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần của người; Độ nhạy: 100% Độ đặc hiệu: 99,7%; Độ chính xác: 99,8; Không có phản ứng chéo với các mẫu dương tính Malaria P.f, Malaria P.v, mẫu chứa yếu tố dạng thấp, dương tính Leprosy, mẫu của phụ nữ mang thai. Bảo quản ở nhiệt độ 2 -30°C. Thanh thử ổn định 48 giờ sau khi mở túi nhôm | |
49 | Test thử ma túy tổng hợp 4 chân (Methamphetamine( MET ) + Amphetamine (AMP ) + Marijuana(THC )+ Morphin(MOP ) | Test | Test thử ma túy 4 chân chân số 1: MOP Định tính phát hiện chất gây nghiện Heroin/morphine trong nước tiểu khi nồng độ của chất này trong nước tiểu đạt tới giới hạn là 300ng/ml, đủ để khẳng định đối tượng đã sử dụng chất gây nghiện Heroin/morphine chân số 2: MET Định tính phát hiện chất gây nghiện Methamphetamine Nồng độ Cut-off: 1000 ng/mL Thời gian phản ứng: 5-10 phút Chân số 3: AMP Phát hiện Amphetamine, Mẫu phẩm: Nước tiểu, Độ nhạy: ≥ 99%, Độ chính xác: ≥ 96%, Ngưỡng phát hiện: 1000ng/ml, Thời gian đọc kết quả: Trong vòng 5 phút Chân số 4: THC phát hiện sử dụng chất gây nghiện THC dùng để định tính phát hiện 11-nor-D9-THC-9 COOH, chất chuyển đổi của Marijuana trong nước tiểu khi nồng độ của chất này trong nước tiểu đạt tới giá trị giới hạn (cut-off) là 50ng/mL, đủ để khẳng định đối tượng đã sử dụng chất gây nghiện Marijuana Quy cách đóng gói 1 test/ túi 20 test/hộp Hàng mới 100%, hạn sử dụng 8-10 tháng Sản phẩm đạt tiêu chuẩn CE, ISO | |
50 | TSH | Test | *Hóa chất xét nghiệm dùng để định lượng TSH trong huyết thanh / huyết tương người *Nguyên lý đo: Phương pháp xét nghiệm miễn dịch sandwich *Thành phần: - Cartridge: gồm que đo, trong đó có màng chứa kháng thể kháng TSH người ở vạch test và streptavidin ở vạch kiểm chứng. - Detection buffer: chứa kháng thể kháng TSH gắn huỳnh quang, liên hợp Biotin-BSA gắn huỳnh quang, chất ổn định albumin huyết thanh bò, chất bảo quản sodium azide trong đệm PBS. - Ống trộn mẫu - ID chip *Dải đo: 0.1-100 µIU/mL | |
51 | T4 | Test | *Hóa chất xét nghiệm dùng để định lượng thyroxine (T4) trong huyết thanh / huyết tương người *Nguyên lý đo: Phương pháp xét nghiệm miễn dịch cạnh tranh *Thành phần: - Cartridge: gồm que đo, trong đó có màng chứa T4 liên kết với albumin huyết thanh bò (BSA) ở vạch test và streptavidin ở vạch kiểm chứng. - Detection buffer (Dạng hạt đông khô): chứa kháng thể kháng T4 người gắn huỳnh quang, liên hợp Biotin-BSA gắn huỳnh quang, sodium azide và NaOH trong đệm PBS, chất ổn định albumin huyết thanh bò. - Dung dịch pha loãng detetor. - ID chip. *Dải đo: 10.23-300.0 nmol/L | |
52 | T3 | Test | *Hóa chất xét nghiệm dùng để triiodothyronine (T3) trong huyết thanh / huyết tương người *Nguyên lý đo: Phương pháp xét nghiệm miễn dịch cạnh tranh *Thành phần: - Cartridge: gồm que đo, trong đó có màng chứa T3 liên kết với albumin huyết thanh bò (BSA) ở vạch test và IgY gà ở vạch kiểm chứng. - Detection buffer (Dạng hạt đông khô): chứa kháng thể kháng T3 người gắn huỳnh quang, kháng thể kháng IgY gà gắn huỳnh quang, chất bảo quản sodium azide trong đệm PBS, chất ổn định albumin huyết thanh bò. - Dung dịch pha loãng detetor. - ID chip. *Dải đo: 0.1-100 µIU/mL | |
53 | Test CRP | Test | *Hóa chất xét nghiệm dùng để định lượng CRP trong máu toàn phần/ huyết thanh / huyết tương người *Nguyên lý đo: Phương pháp xét nghiệm miễn dịch sandwich *Thành phần: - Cartridge: gồm que đo, trong đó có màng chứa kháng thể kháng CRP người ở vạch test và IgG thỏ ở vạch kiểm chứng. - Detection buffer: chứa kháng thể kháng CRP gắn huỳnh quang, kháng thể kháng IgG thỏ gắn huỳnh quang, chất ổn định albumin huyết thanh bò, chất bảo quản sodium azide trong đệm PBS. - ID chip. - Ống thu mẫu *Dải đo: 2.5-300 mg/L *Quy cách: Gồm - 1 hộp Cartridge: 25 que đo, ID chip, 25 ống thu mẫu - 1 hộp gồm 25 ống detection buffer | |
54 | Beta-HCG | Test | *Bộ hóa chất xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang để định lượng total β-hCG trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương người. *Nguyên lý đo: xét nghiệm miễn dịch sandwich *Thành phần gồm: Que thử Cartridges, lọ Detection Buffer, dung dịch pha loãng mẫu và thẻ ID chip. - Cartridge chứa kháng thể kháng hCG ở vạch phản ứng và streptavidin ở vạch chứng. - Detection Buffer chứa kháng thể kháng hCG được gắn huỳnh quang, liên hợp biotin-BSA gắn huỳnh quang, albumin huyết thanh bò (BSA), sodium azide và đệm PBS. - Dung dịch pha loãng mẫu chứa sodium azide và đệm PBS. *Dải đo: 5-50,000 mIU/mL | |
55 | Test thử nhanh chẩn đoán HAV | Test | Phát hiện và phân biệt kháng thể IgM và IgG kháng virus viêm gan A, Loại mẫu sử dụng: Huyết thanh,Huyết tương | |
56 | Test thử nhanh chẩn đoán HEV | Test | Độ nhạy và độ đặc hiệu Độ nhạy tương đối: 97.4% (95%CI*: 86.5%~99.9%); Độ đặc hiệu tương đối: 99.1% (95%CI*: 96.9%~99.9%); Sự chính xác: 98.9% (95%CI*: 96.7%~99.8%). * Khoảng tin cậy Phản ứng chéo Khay thử nhanh HIV (Máu toàn phần/huyết thanh/ huyết tương) đã được thử với mẫu vật dương tính HAMA, RF, HBsAg, HBsAb, HBeAg, HBeAb, HBcAb, HCV, Syphilis, H. Pylori, MONO, CMV, Rubella, TOXO. Kết quả cho thấy không có phản ứng chéo | |
III.DỤNG CỤ Y TẾ | ||||
57 | Ambu bóp bóng người lớn | Cái | Bao gồm: - Bóng bóp chất liệu PVC - Phổi giả chất liệu PVC - Mask thở các cỡ (chất liệu silicon) - Dây dẫn ô-xy - Van - Mỗi quả ambu trong một hộp nhựa bảo quản chứa dụng cụ bên trong | |
58 | Ambu bóp bóng , trẻ em, trẻ sơ sinh | Bao gồm: - Bóng bóp chất liệu PVC - Phổi giả chất liệu PVC - Mask thở các cỡ (chất liệu silicon) - Dây dẫn ô-xy - Van Mỗi quả ambu trong một hộp nhựa bảo quản chứa dụng cụ bên trong | ||
59 | Bộ hút thai 2 van | Bộ | Bơm hút thai 2 van IPAS an toàn và hiệu quả, được sử dụng với ống hút mềm Karmen 4, 5, 6, Nhẹ nhàng, dễ chịu với bệnh nhân – Dễ cầm và linh hoạt – Thiết kế đơn giản và dễ sử dụng – Tỷ lệ biến chứng sau bơm hút thấp (2%) | |
60 | Bộ thuốc nhuộm Gram | Bộ | Thực hiện xét nghiệm soi nhuộm Gram. Bao gồm 4 dung dịch thuốc nhuộm thành phần: Crystal Violet, Lugol, Alcohol và Safranine | |
61 | Buồng đếm hồng bạch cầu | Chiếc | Bộ sản phẩm gồm: Buồng đếm neubauer Lam phủ dày 0,4 mm Pipet pha loãng hồng cầu Pipet pha loãng bạch cầu Hai dây silicon dài 16cm dùng với pipet | |
62 | Dây garo cao su | cái | Được làm bằng cao su tự nhiên kích thước 6x100 cm. | |
63 | Đèn cực tím sát trùng | Cái | -Bóng dài 120cm chi tiết gồm: - Nguồn: 220V. 50/60Hz - Máng đèn hình chữ C. có chân thay đổi chiều cao - 1 bóng cực tím UV: dài 120cm. 30W - Hộp 1 cái | |
64 | Gel điện tim | Tuýp | Gel điện tim phù hợp điện cực máy điện tim, điện não, cho chất lượng hình ảnh siêu âm tuyệt vời, giúp bảo vệ bề mặt đầu dò siêu âm không bị ăn mòn một cách nhanh chóng, không chứa formaldehyde, vô khuẩn, không mẫn cảm da, không gây rát da. | |
65 | Gel siêu âm | Can | - Thành phần: Carbomer, glycerin, EC, nước. - Dẫn âm tốt với mọi tần số áp dụng trong siêu âm y tế. - Độ ẩm thích hợp trên da đảm bảo luôn dẫn truyền tốt sóng siêu âm, không gây bẩn quần áo, không gây hại đầu dò, Can 5 lít. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE | |
66 | Giấy điện tim 3 kênh | Tệp | Giấy in điện tim 3 cần tập 63mm x 100mm x 300 sheets (FD63100/300RS) | |
67 | Giấy điện tim 3 kênh | Cuộn | Hộp 10 cuộn ; Cỡ giấy 63mm x 30m. | |
68 | Giấy in ảnh siêu âm đen trắng | Cuộn | Giấy siêu âm đen trắng là giấy dùng in kết quả siêu âm đen trắng cho chất lượng hình ảnh rõ nét. | |
69 | Giấy in nhiệt | Cuộn | Bề mặt giấy láng đều, không có bụi giấy, không bị kẹt giấy, ít hao mực, khả năng lưu trữ thông tin lâu phai. Kích thước 58mm x 30m | |
70 | Hộp đựng bông cồn | Cái | - Chất liệu bằng Inox bóng sáng, không gỉ sét, đường kính 8cm.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
71 | Huyết áp , ống nghe người lớn, trẻ em | Bộ | Đồng hồ chuẩn có vạch chia từ 20 ~300mmHg - Độ chính xác ± 3mmHg - Hệ thống ống dẫn khí, quả bóp bằng chất liệu cao su chống oxy hoá có độ bền cao - Vòng bít làm bằng chất liệu vải có độ bền cao - Hệ thống dây dẫn khí bằng cao su cao cấp chống oxy hoá. - Đồng hồ áp lực hiển thị áp xuất chuẩn (không bị lệch điểm không) - Tai nghe có độ khuyếch đại lớn, nghe êm, không đau tai (dùng cho cả người lớn và trẻ nhỏ ) | |
72 | Kéo thẳng nhọn | Cái | Làm bằng thép không gỉ, hấp sấy được. Dài 20cm Chứng chỉ ISO 9001, 13485, EC... | |
73 | Kìm cắt đinh cộng lực | Cái | - Chất liệu bằng thép không gỉ, dài 23cm | |
74 | Kim chích máu | hộp | Gồm các số Đầu kim thép không rỉ vát ba đầu sắc nhọn, dùng với bút chích máu, giúp lấy máu không đau. Tiệt trùng bằng tia Gamma. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016, CE | |
75 | Kìm mang kim | Cái | - Chất liệu bằng thép không gỉ, dài 18cm | |
76 | Khay chữ nhật | Cái | 1. Cấu hình đồng bộ: - Khay: 01 cái 2. Đặc tính kỹ thuật: a. Kích thước (mm): - Kích thước khoảng: D320-340 x R240-270 x C20 b. Kết cấu chung: - Khay bằng Inox tấm liền được dập theo biên dạng trên máy dập thủy lực. - 4 góc khay tròn, nhẵn thuận tiện cho việc vệ sinh sản phẩm. - Đáy khay được dập viền tăng cứng để tăng độ cứng vững cho khay. - Biên dạng mép khay được làm sạch ba via cạnh sắc. - Toàn bộ bề mặt inox được xử lý bề mặt đạt độ sáng bóng. c. Vật liệu: -Toàn bộ làm bằng inox d. Yêu cầu khác: - Sản phẩm mới 100%. - Đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2015, | |
77 | Khay Inox quả đậu | Cái | - Chất liệu bằng Inox bóng sáng, không gỉ sét, lòng khay sâu 5cm (475ml) | |
78 | Lamen | Hộp | Lamen sử dụng để gắn và có định mẫu bệnh phẩm lên lam kính.. Không mốc, không xước. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
79 | Mũi khoan thẳng | Cái | Mũi khoan phẫu thuật xương đường kính 3.2mm, dài 150mm, chất liệu Thép không gỉ.Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485… | |
80 | Mũi khoan thẳng | Cái | Mũi khoan phẫu thuật xương, đường kính 2.5mm, dài 200mm, Chất liệu: Thép không gỉ. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | |
81 | Ống nghiệm lấy nước tiểu | cái | Chất liệu nhựa y tế cao cấp, có dán nhãn và vạch kẻ sẵn, dung tích 10ml, đáy hình nón. Có nắp vặn chặt, thành dầy, Đóng gói 100 cái/túi. | |
82 | Panh thẳng không mấu | Cái | - Chất liệu bằng thép không gỉ, dạng thẳng, không mấu, dài 14cm, 16cm, 18cm, 20cm. Hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 121oC trong vòng 30 phút. Chứng chỉ ISO 9001, 13485,CE… | |
83 | Van vệ | Cái | - Van mở bụng Doyen Dụng cụ được làm bằng vật liệu thép không gỉ. Sản xuất theo tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO | |
84 | Nhiệt kế đo trán | Cái | Kiểm tra nhiệt độ cơ thể vùng trán Cho kết quả chính xác trong 1giây Đo được nhiệt độ môi trường, vật thể Bộ nhớ 30 lần kèm theo Tầm đo rộng từ 0-100 độ C Chuyển đổi giữa độ C – F Sai số +- 0,2 độ C | |
85 | Xe lăn | Cái | - Xe có gắn 2 vòng lăn hai bên, giúp cho việc tự di chuyển. Có hai tay đẩy phía sau để có người nhà giúp di chuyển dễ dàng. Độ rộng ghế ngồi: 46cm. Vành xe nan hoa tải trọng 120 kg. Bánh trước rộng 8″, xoay 360 độ. Bánh sau 24", bánh đặc. Trọng lượng tịnh: 18kg. Tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 13485 | |
86 | Xe đẩy đồ vải | Cái | 1. Cấu hình đồng bộ: - Xe cùng phụ kiện: 01 cái - Túi vải bạt : 01 cái - Bánh xe: 01 bộ 2. Đặc tính kỹ thuật: a. Kết cấu chung: - Chất liệu: Inox304 và túi bạt - Kích thước lòng trong: 950 x 450 x 1000(mm) ±5% (D x R x C) - Túi đựng đồ giặt là bằng chất liệu bạt không thấm nước, có thể lắp với khung xe bằng kết cấu nhám đính, phía trên túi có lắp đậy. - Bánh xe đường kính D200 mm, trong đó 2 bánh có phanh hãm | |
Tổng số: 86 mặt hàng | ||||