• :
  • :
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN THUẬN CHÂU
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Yêu cầu báo giá về việc tiếp nhận báo giá thực hiện quan trắc môi trường bệnh viện năm 2025

Kính gửi : Quý các đơn vị cung cấp dịch vụ quan trắc môi trường tại Việt Nam

 

Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu, Sơn La có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở để tổ chức lựa chọn nhà thầu gói thầu: quan trắc chất lượng môi trường bệnh viện năm 2025 với các nội dung cụ thể như sau:

          I. Thông tin đơn vị yêu cầu báo giá

  1. Đơn vị yêu cầu báo giá : Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu

Địa chỉ : Tiểu khu 09, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

2. Thông tin liên hệ người phụ trách tiếp nhận báo giá:

Ông Đinh Đức Thiện                          Chức vụ: Phó trưởng phòng TCHC

Số điện thoại: 0969058988                  Email: thuanchaubvdk@gmail.com

3. Cách thức nhận báo giá:

- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Bộ phận văn thư, phòng TCHC, bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu.

- Nhận Email: thuanchaubvdk@gmail.com

4. Thời hạn tiếp nhận báo giá :

- Từ 15h00 ngày 21/01/2025 đến 17h00 ngày 05/02/2025

- Các báo giá nhận sau thời gian trên sẽ không được xem xét.

5. Thời hạn báo giá có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 05/02/2025

II. Nội dung yêu cầu báo giá

  1. Danh mục yêu cầu báo giá

Có phụ lục kèm theo

  1. Địa điểm thực hiện : Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.
  2. Dự kiến thời gian thực hiện : 12 tháng.
  3. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng : Không
  4. Các thông tin khác (nếu có) :Không
  5.  

  6. DANH MỤC THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NĂM 2025

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Đơn vị tính

    Vị trí

    Tần suất

    Số lượng

     
     

    I

    Chi phí lấy mẫu

     

     

     

     

     

    1

    Phụ cấp lưu trú

     

     

     

     

     

     

    Tiền công tác phí (2 người x 2 ngày)

    Người/ ngày

    2

    2

    4

     

     

    Tiền công tác phí (1 người x 12 ngày)

    Người/ ngày

    1

    12

    12

     

    2

    Chi phí đi lại

     

     

     

     

     

     

    Tiền xăng xe (35km x 2 lượt x 0,2lít/1km x  2 người)

    lít

    2

    2

    56

     

     

    Tiền xăng xe (35km x 2 lượt x 0,2lít/1km x  1 người)

    lít

    1

    12

    168

     

    II

    Theo Giấy phép khai thác nước mới

     

     

     

     

     

    A

    01 mẫu nước tại giếng (QCVN 09:2023/BTNMT) - 06 tháng/lần

     

     

     

     

     

    1

    pH

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    2

    Tổng coliform

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    3

    Nitrat

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    4

    Amoni

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    5

    Chỉ số penmanganat

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    6

    Tổng chất rắn hòa tan

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    7

    Độ cứng tổng số

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    8

    As

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    9

    Cl-

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    10

    Nitrit

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    11

    F-

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    12

    Sulfat

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    13

    CN-

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    14

    Hg

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    15

    Pb

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    16

    Cr

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    17

    Cu

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    18

    Zn

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    19

    Mn

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    20

    Fe

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    B

    01 mẫu nước sau xử lý (tại bể chứa) - (QCĐP 01:2023/SL) - 01 lần/tháng

     

     

     

     

     

    1

    Ph

    Mẫu

    1

    12

    12

     

    2

    Coliform

    Mẫu

    1

    12

    12

     

    3

    E.Coli

    Mẫu

    1

    12

    12

     

    4

    Arsenic

    Mẫu

    1

    12

    12

     

    5

    Clo dư tự do

    Mẫu

    1

    12

    12

     

    6

    Độ đục

    Mẫu

    1

    12

    12

     

    7

    Màu sắc

    Mẫu

    1

    12

    12

     

    8

    Mùi vị

    Mẫu

    1

    12

    12

     

    C

    01 mẫu nước sau xử lý (tại bể chứa) - (QCĐP 01:2023/SL) - 06 tháng/ lần

     

     

     

     

     

    1

    Amoni

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    2

    Chỉ số pemanganat

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    3

    Tổng chất rắn hòa tan

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    4

    Độ cứng tổng số

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    5

    Sunphat

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    6

    Nitrit

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    7

    Nitrat

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    8

    Fe

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    9

    Mn

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    III

    Quan trắc môi trường định kỳ

     

     

     

     

     

    A

    Môi trường không khí (Khu vực hệ thống xử lý nước thải y tế và Khu vực lò đốt rác thải y tế)

     

     

     

     

     

    1

    Tiếng ồn

    Mẫu

    2

    2

    4

     

    2

    Độ rung

    Mẫu

    2

    2

    4

     

    B

    Môi trường nước thải y tế (Điểm xả thải ra môi trường)

     

     

     

     

     

    1

    pH

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    2

    COD

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    3

    BOD5 (20oC)

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    4

    Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    5

    Sunfua (tính theo H2S)

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    6

    Amoni (tính theo N)

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    7

    Nitrat (tính theo N)

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    8

    Phosphat (tính theo P)

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    9

    Dầu mỡ động thực vật

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    10

    Tổng hoạt độ phóng xạ α

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    11

    Tổng hoạt độ phóng xạ  β

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    12

    Tổng Coliforms

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    13

    Salmonella

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    14

    Shigella

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    15

    Vibrio cholerae

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    C

    Môi trường lò đốt (Ống khói lò đốt chất thải rắn)

     

     

     

     

     

    1

    Bụi tổng

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    2

    Axit clohydric, HCL

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    3

    Cacbon monoxyt, CO

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    4

    Lưu huỳnh dioxyt, SO2

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    5

    Nitơ Oxyt, Nox (tính theo NO2)

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    6

    Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân, Hg

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    7

    Cadimi và hợp chất tính theo Cadimi (Cd)

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    8

    Chì và các hợp chất tính theo chì (Pb)

    Mẫu

    1

    2

    2

     

    IV

    Chi phí khác (In ấn báo cáo kết quả quan trắc)

     

     

     

     

     

     

    In mầu ảnh lấy mẫu trên giấy A4 một mặt: 36 quyển (06tờ/quyển)

    Tờ

    6

    36

    108

     

     

    In ấn kết quả phân tích mẫu trên giấy A4 một mặt: 36 quyển (06 tờ/quyển)

    Tờ

    6

    36

    108

     

     

    In ấn tổng hợp kết quả quan trắc, giới thiệu chung về chương trình quan trắc; Nhận xét, đánh giá, kết quả quan trắc, đánh giá việc thực hiện công tác QA/QC theo quy định trên giấy A4 một mặt: 36 quyển,  mỗi quyển 40 tờ

    Tờ

    40

    36

    1440

     

     

    Bìa báo cáo kết quả quan trắc chất lượng môi trường in màu trên giấy A4 một mặt

    Tờ

    1

    36

    36

     

     

    Đóng quyển bằng mica trong khổ A4

    quyển

    1

    36

    36

     

    39.pdf


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
LIÊN KẾT WEB